Characters remaining: 500/500
Translation

Gieo thoi

  1. Ném con thoi, chỉ việc người con gái phải giữ gìn để bảo toàn tiết hạnh
  2. Tấn Thư: Tạ Côn đời Tấn, hàng xóm người con gái họ Cao, nhan sắc xinh đẹp. Côn thường hay trêu ta. lần lấy con thoi ném làm Côn gẩy mất 2 cái răng
  3. Thơ Thức: "Đầu thoa mỗi khốn đôn lân nữ."
  4. (Cứ khổ người con gái hàng xóm gieo thoi)

Comments and discussion on the word "Gieo thoi"